Khi giao tiếp với người nước ngoài bạn cần biết cách gọi tên quốc gia và quốc tịch của họ đề thể hiện sự quan tâm của bạn và tạo ấn tượng tốt đẹp với bạn bè ngoại quốc.
Chính vì vậy trong bài viết hôm nay IELTS LangGo sẽ giới thiệu đến bạn danh sách tổng hợp tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh cũng như một số mẫu câu hay để hỏi đáp và chủ đề này.
Trong phần này, IELTS LangGo sẽ tổng hợp cho bạn tên quốc gia và quốc tịch theo các vùng lãnh thổ gồm: Bắc Âu, Tây Âu, Đông Âu, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, Đông Nam Á, Nam và Trung Á, …
Các bảng dưới đây được chia thành 4 cột: nước, tính từ, quốc tịch, người dân.
Các quốc gia Bắc Âu nằm ở phần cực bắc của Châu Âu. Đây là các quốc gia phát triển về cả kinh tế lẫn giáo dục và là điểm đến du lịch, học tập của nhiều người Việt Nam.
Người dân ở hầu hết các quốc gia Bắc Âu đều sử dụng tiếng Anh thành thạo nên bạn không cần phải lo lắng về vấn đề rào cản ngôn ngữ khi đến thăm thú nơi này đâu nhé.
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Denmark nước Đan Mạch | Danish thuộc Đan Mạch | Danish người Đan Mạch | Dane người Đan Mạch |
England nước Anh | English thuộc nước Anh | British/English người Anh | Englishman / Englishwoman đàn ông Anh / phụ nữ Anh |
Estonia nước Estonia | Estonian thuộc Estonia | Estonian người Estonia | Estonian người Estonia |
Finland nước Phần Lan | Finnish thuộc Phần Lan | Finnish người Phần Lan | Finn người Phần Lan |
Iceland nước Iceland | Icelandic thuộc Iceland | Icelandic người Iceland | Icelander người Iceland |
Ireland nước Ireland | Irish thuộc Ireland | Irish người Ireland | Irishman / Irishwoman đàn ông Ireland / phụ nữ Ireland |
Latvia nước Latvia | Latvian thuộc Latvia | Latvian người Latvia | Latvian người Latvia |
Lithuania nước Lithuania | Lithuanian thuộc Lithuania | Lithuanian người Lithuania | Lithuanian người Lithuania |
Northern Ireland nước Bắc Ireland | Northern Irish thuộc Bắc Ireland | British/Northern Irish người Bắc Ireland | Northern Irishman / Northern Irishwoman đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc Ireland |
Norway nước Na Uy | Norwegian thuộc Na Uy | Norwegian người Na Uy | Norwegian người Na Uy |
Tây Âu bao gồm một số nước như Pháp, Đức, Áo, … Nếu bạn là người yêu thích thời trang thì kinh đô thời trang Paris sẽ là điểm đến lý tưởng.
Ngoài ra, Đức cũng nổi tiếng với việc cung cấp nhiều học bổng toàn phần cho du học sinh Việt Nam.
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Austria nước Áo | Austrian thuộc Áo | Austrian người Áo | Austrian người Áo |
Belgium nước Bỉ | Belgian thuộc Bỉ | Belgian người Bỉ | Belgian người Bỉ |
France nước Pháp | French thuộc Pháp | French người Pháp | Frenchman / Frenchwoman đàn ông Pháp / phụ nữ Pháp |
Germany nước Đức | German thuộc Đức | German người Đức | German người Đức |
Netherlands nước Hà Lan | Dutch thuộc về Hà Lan | Dutch người Hà Lan | Dutchman / Dutchwoman đàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà Lan |
Switzerland nước Thụy Sĩ | Swiss thuộc Thụy Sĩ | Swiss người Thụy Sĩ | Swiss người Thụy Sĩ |
Khu vực Nam Âu hay còn gọi là khu vực Địa trung hải nằm trên bán đảo Iberia có các quốc gia như: Italy, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, ... chúng ta cùng học tên các quốc gia và quốc tịch của các nước này nhé.
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Albania nước Albania | Albanian thuộc Albania | Albanian người Albania | Albanian người Albania |
Croatia nước Croatia | Croatian thuộc Croatia | Croatian người Croatia | Croatian người Croatia |
Cyprus nước Cyprus | Cypriot thuộc Cyprus | Cypriot người Cyprus | Cypriot người Cyprus |
Greece nước Hy Lạp | Greek thuộc Hy Lạp | Greek người Hy Lạp | Greek người Hy Lạp |
Italy nước Ý | Italian thuộc Ý | Italian người Ý | Italian người Ý |
Portugal nước Bồ Đào Nha | Portuguese thuộc Bồ Đào Nha | Portuguese người Bồ Đào Nha | Portuguese người Bồ Đào Nha |
Serbia nước Serbia | Serbian thuộc Serbia | Serbian người Serbia | Serbian người Serbia |
Slovenia nước Slovenia | Slovenian / Slovene thuộc Slovenia | Slovenian / Slovene người Slovenia | Slovenian / Slovene người Slovenia |
Spain nước Tây Ban Nha | Spanish thuộc Tây Ban Nha | Spanish người Tây Ban Nha | Spaniard người Tây Ban Nha |
Nhắc đến các quốc gia Đông Âu thì không thể không nhắc đến cường quốc Nga rồi đúng không nào. Xung quanh Nga còn có rất nhiều các quốc gia khác mà có thể bạn chưa biết tên quốc gia bằng tiếng Anh đấy.
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Belarus nước Belarus | Belarusian thuộc Belarus | Belarusian người Belarus | Belarusian người Belarus |
Bulgaria nước Bulgaria | Bulgarian thuộc Bulgaria | Bulgarian người Bulgaria | Bulgarian người Bulgaria |
Czech Republic nước Cộng hòa Séc | Czech thuộc Séc | Czech người Séc | Czech người Séc |
Hungary nước Hungary | Hungarian thuộc Hungary | Hungarian người Hungary | Hungarian người Hungary |
Poland nước Ba Lan | Polish thuộc Ba Lan | Polish người Ba Lan | Polish người Ba Lan |
Romania nước Romania | Romanian thuộc Romania | Romanian người Romania | Romanian người Romania |
Russia nước Nga | Russian thuộc Nga | Russian người Nga | Russian người Nga |
Slovakia nước Slovakia | Slovak / Slovakian thuộc Slovakia | Slovak / Slovakian người Slovakia | Slovak / Slovakian người Slovakia |
Ukraine nước Ukraine | Ukrainian thuộc Ukraine | Ukrainian người Ukraine | Ukrainian người Ukraine |
Bắc Mỹ bao gồm 3 quốc gia lớn là Canada, Hoa Kỳ, Mexico. Đây đều là những quốc gia quen thuộc với chúng ta nhưng liệu bạn đã biết tên quốc tịch bằng tiếng Anh của công dân các nước này ?
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Canada nước Canada | Canadian thuộc Canada | Canadian người Canada | Canadian người Canada |
Mexico nước Mexico | Mexican thuộc về Mexico | Mexican người Mexico | Mexican người Mexico |
United States nước Mỹ | American thuộc Mỹ | American người Mỹ | American người Mỹ |
Dưới đây là tên quốc gia bằng tiếng Anh của các quốc gia nằm ở Trung Mỹ và vùng biển Caribe.
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Cuba nước Cuba | Cuban thuộc Cuba | Cuban người Cuba | Cuban người Cuba |
Guatemala nước Guatemala | Guatemalan thuộc Guatemala | Guatemalan người Guatemala | Guatemalan người Guatemala |
Jamaica nước Jamaica | Jamaican thuộc Jamaica | Jamaican người Jamaica | Jamaican người Jamaica |
Hàng năm có hàng triệu khách du lịch đến các quốc gia Nam Mỹ để khám phá nền văn hóa nhiều màu sắc được kết hợp từ những vũ điệu tango, samba nóng bỏng cùng sự bí ẩn, hùng vĩ của cánh rừng Amazon rộng lớn.
Ngoài ra đây cũng là nơi bóng đá đường phố sinh ra với rất nhiều cái tên nổi tiếng như Pele, Ronaldinho, Neymar, Messi,... Cùng tìm hiểu xem tên nước ngoài bằng tiếng Anh của những quốc gia này nhé.
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Argentina nước Argentina | Argentine / Argentinian thuộc Argentina | Argentine / Argentinian người Argentina | Argentine / Argentinian người Argentina |
Bolivia nước Bolivia | Bolivian thuộc Bolivia | Bolivian người Bolivia | Bolivian người Bolivia |
Brazil nước Brazil | Brazilian thuộc Brazil | Brazilian người Brazil | Brazilian người Brazil |
Chile nước Chile | Chilean thuộc Chile | Chilean người Chile | Chilean người Chile |
Colombia nước Colombia | Colombian thuộc Colombia | Colombian người Colombia | Colombian người Colombia |
Ecuador nước Ecuador | Ecuadorian thuộc Ecuador | Ecuadorian người Ecuador | Ecuadorian người Ecuador |
Paraguay nước Paraguay | Paraguayan thuộc Paraguay | Paraguayan người Paraguay | Paraguayan người Paraguay |
Peru nước Peru | Peruvian thuộc Peru | Peruvian người Peru | Peruvian người Peru |
Uruguay nước Uruguay | Uruguayan thuộc Uruguay | Uruguayan người Uruguay | Uruguayan người Uruguay |
Venezuela nước Venezuela | Venezuelan thuộc Venezuela | Venezuelan người Venezuela | Venezuelan người Venezuela |
Nhắc đến Tây Á người ta thường nghĩ đến những đất nước có trữ lượng dầu mỏ dồi dào và có nền kinh tế chính trị bất ổn định. Dưới đây là tên các quốc tịch bằng tiếng Anh của các nước Tây Á.
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Iran nước Iran | Iranian / Persian thuộc Iran/thuộc Ba Tư | Iranian người Iran | Iranian người Iran |
Iraq nước Iraq | Iraqi thuộc Iraq | Iraqi người Iraq | Iraqi người Iraq |
Israel nước Israel | Israeli thuộc Israel | Israeli người Israel | Israeli người Israel |
Jordan nước Jordan | Jordanian thuộc Jordan | Jordanian người Jordan | Jordanian người Jordan |
Lebanon nước Lebanon | Lebanese thuộc Lebanon | Lebanese người Lebanon | Lebanese người Lebanon |
Palestinian Territories Lãnh thổ Palestine | Palestinian thuộc Palestin | Palestinian người Palestin | Palestinian người Palestin |
Saudi Arabia nước Ả-rập Saudi | Saudi Arabian thuộc Ả-rập Saudi | Saudi Arabian người Ả-rập Saudi | Saudi Arabian người Ả-rập Saudi |
Syria nước Syria | Syrian thuộc Syria | Syrian người Syria | Syrian người Syria |
Turkey nước Thổ Nhĩ Kỳ | Turkish thuộc Thổ Nhĩ Kỳ | Turkish người Thổ Nhĩ Kỳ | Turk người Thổ Nhĩ Kỳ |
Yemen nước Yemen | Yemeni / Yemenite thuộc Yemen | Yemeni / Yemenite người Yemen | Yemeni / Yemenite người Yemen |
Tiếp đến, chúng ta cũng tìm hiểu các nước Nam Trung Á như Ấn Độ, Pakistan có tên quốc gia bằng tiếng Anh là gì nhé!
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Afghanistan nước Afghanistan | Afghan / Afghani thuộc Afghanistan | Afghan / Afghani người Afghanistan | Afghan / Afghani người Afghanistan |
Bangladesh nước Bangladesh | Bangladeshi thuộc Bangladesh | Bangladeshi người Bangladesh | Bangladeshi người Bangladesh |
India nước Ấn Độ | Indian thuộc Ấn Độ | Indian người Ấn Độ | Indian người Ấn Độ |
Kazakhstan nước Kazakhstan | Kazakh / Kazakhstani thuộc Kazakhstan | Kazakh / Kazakhstani người Kazakhstan | Kazakh / Kazakhstani người Kazakhstan |
Nepal nước Nepal | Nepalese / Nepali thuộc Nepal | Nepalese / Nepali người Nepal | Nepalese / Nepali người Nepal |
Pakistan nước Pakistan | Pakistani thuộc Pakistan | Pakistani người Pakistan | Pakistani người Pakistan |
Sri Lanka nước Sri Lanka | Sri Lankan thuộc Sri Lanka | Sri Lankan người Sri Lanka | Sri Lankan người Sri Lanka |
Đông Á bao gồm các quốc gia như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, … Đây là các quốc gia chịu ảnh hưởng trực tiếp của Trung Quốc nên có chữ viết, văn hóa khá giống nhau.
Các quốc gia này cũng là nơi nhiều người Việt Nam chọn là điểm đến du lịch hoặc học tập bởi những sự tương đồng trong văn hóa và khoảng cách địa lý khá gần.
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
China nước Trung Quốc | Chinese thuộc Trung Quốc | Chinese người Trung Quốc | Chinese người Trung Quốc |
Japan nước Nhật | Japanese thuộc Nhật Bản | Japanese người Nhật | Japanese người Nhật |
Mongolia nước Mông Cổ | Mongolian thuộc Mông Cổ | Mongolian người Mông Cổ | Mongolian / Mongol người Mông Cổ |
North Korea nước Triều Tiên | North Korean thuộc Triều Tiên | North Korean người Triều Tiên | North Korean người Triều Tiên |
South Korea nước Hàn Quốc | South Korean thuộc Hàn Quốc | South Korean người Hàn Quốc | South Korean người Hàn Quốc |
Taiwan nước Đài Loan | Taiwanese thuộc Đài Loan | Taiwanese người Đài Loan | Taiwanese người Đài Loan |
Đông Nam Á năm ở khu vực Đông Nam của Châu Á trong đó có Việt Nam. Nếu bạn đang có dự định vi vu đến một trong các nước này thì hãy bỏ túi ngay cách gọi tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh nhé.
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Cambodia nước Campuchia | Cambodian thuộc Campuchia | Cambodian người Campuchia | Cambodian người Campuchia |
Indonesia nước Indonesia | Indonesian thuộc Indonesia | Indonesian người Indonesia | Indonesian người Indonesia |
Laos nước Lào | Laotian / Lao thuộc Lào | Laotian / Lao người Lào | Laotian / Lao người Lào |
Malaysia nước Malaysia | Malaysian thuộc Malaysia | Malaysian người Malaysia | Malaysian người Malaysia |
Myanmar nước Myanmar | Burmese thuộc Myanmar/Miến Điện | Burmese người Myanmar/Miến Điện | Burmese người Myanmar/Miến Điện |
Philippines nước Philippines | Filipino thuộc về Philippines | Filipino người Philippines | Filipino người Philippines |
Singapore nước Singapore | Singaporean thuộc Singapore | Singaporean người Singapore | Singaporean người Singapore |
Thailand nước Thái Lan | Thai thuộc Thái Lan | Thai người Thái Lan | Thai người Thái Lan |
Vietnam nước Việt Nam | Vietnamese thuộc Việt Nam | Vietnamese người Việt Nam | Vietnamese người Việt Nam |
Châu Úc có diện tích tương đối nhỏ và nằm tách biệt với các châu lục còn lại. Chính vì vậy, hệ động thực vật ở các quốc gia này rất phong phú và hiếm lạ. Sau đây là tên nước ngoài bằng tiếng Anh của chúng.
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Australia nước Australia | Australian thuộc Australia | Australian người Australia | Australian người Australia |
Fiji nước Fiji | Fijian thuộc Fiji | Fijian người Fiji | Fijian người Fiji |
New Zealand nước New Zealand | New Zealand thuộc New Zealand | New Zealander người New Zealand | New Zealander người New Zealand |
Nếu bạn thích ngắm nhìn những loài động vật hoang dã như sư tử, ngựa vằn, hà mã,... trong môi trường tự nhiên của chúng thì các quốc gia Bắc và Tây Phi là lựa chọn lý tưởng cho kỳ nghỉ của bạn.
Hãy học ngay tên các quốc gia này bằng tiếng Anh để giao tiếp dễ dàng với người nước ngoài khi đi du lịch hơn nhé.
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Algeria nước Algeria | Algerian thuộc Algeria | Algerian người Algeria | Algerian người Algeria |
Egypt nước Ai-cập | Egyptian thuộc Ai Cập | Egyptian người Ai Cập | Egyptian người Ai Cập |
Ghana nước Ghana | Ghanaian thuộc Ghana | Ghanaian người Ghana | Ghanaian người Ghana |
Ivory Coast nước Bờ biển Ngà | Ivorian thuộc Bờ biển Ngà | Ivorian người Bờ biển Ngà | Ivorian người Bờ biển Ngà |
Libya nước Libya | Libyan thuộc Libyan | Libyan người Libya | Libyan người Libya |
Morocco nước Morocco | Moroccan thuộc Morocco | Moroccan người Morocco | Moroccan người Morocco |
Nigeria nước Nigeria | Nigerian thuộc Nigeria | Nigerian người Nigeria | Nigerian người Nigeria |
Tunisia nước Tunisia | Tunisian thuộc Tunisia | Tunisian người Tunisia | Tunisian người Tunisia |
Giống các nước ở khu vực Châu Phi khác, các quốc gia Đông Phi có khí hậu nóng nực, oi bức. Cùng xem các nước này có tên quốc gia trong tiếng Anh là gì nào.
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Ethiopia nước Ethiopia | Ethiopian thuộc Ethiopia | Ethiopian người Ethiopia | Ethiopian người Ethiopia |
Kenya nước Kenya | Kenyan thuộc Kenya | Kenyan người Kenya | Kenyan người Kenya |
Somalia nước Somalia | Somali / Somalian thuộc Somalia | Somali / Somalian người Somalia | Somali / Somalian người Somalia |
Sudan nước Sudan | Sudanese thuộc Sudan | Sudanese người Sudan | Sudanese người Sudan |
Tanzania nước Tanzania | Tanzanian thuộc Tanzania | Tanzanian người Tanzania | Tanzanian người Tanzania |
Uganda nước Uganda | Ugandan thuộc Uganda | Ugandan người Uganda | Ugandan người Uganda |
Với những thác nước hùng vĩ và những hẻm núi rộng lớn, Madagascar là nơi bạn có thể tha hồ check-in tại những địa điểm du lịch nổi tiếng của nước này như con đường cây Baobabs, công viên Tsingy, …
Vậy người Madagascar có tên tiếng Anh là gì nhỉ? Tìm câu trả lời trong bảng sau và học thêm về tên các quốc tịch của người Nam và Trung Phi nhé.
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Angola nước Angola | Angolan thuộc Angola | Angolan người Angola | Angolan người Angola |
Botswana nước Botswana | Botswanan thuộc Botswana | Botswanan người Botswana | Botswanan người Botswana |
Democratic Republic of the Congo nước Cộng hòa Dân chủ Congo | Congolese thuộc Congo | Congolese người Congo | Congolese người Congo |
Madagascar nước Madagascar | Madagascan thuộc Madagascar | Malagasy người Madagascar | Malagasy người Malagasy |
Mozambique nước Mozambique | Mozambican thuộc Mozambique | Mozambican người Mozambique | Mozambican người Mozambique |
Namibia nước Namibia | Namibian thuộc Namibia | Namibian người Namibia | Namibian người Namibia |
South Africa nước Nam Phi | South African thuộc Nam Phi | South African người Nam Phi | South African người Nam Phi |
Zambia nước Zambia | Zambian thuộc Zambia | Zambian người Zambia | Zambian người Zambia |
Zimbabwe nước Zimbabwe | Zimbabwean thuộc Zimbabwe | Zimbabwean người Zimbabwe | Zimbabwean người Zimbabwe |
Sau khi đã nắm được bộ từ vựng về quốc gia quốc tịch trong tiếng Anh, các bạn cần biết thêm các mẫu câu hỏi đáp về quốc gia hoặc quốc tịch các nước bằng tiếng Anh dưới đây:
Câu hỏi:
Where + to be + S + from?
Trả lời:
S + to be + from + tên quốc gia.
Ví dụ 1:
A: Where are they from? (Họ đến từ đâu?)
B: They are from Germany. (Họ đến từ Đức.)
Ví dụ 2:
A; Where is she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
B: She’s from South Africa. (Cô ấy đến từ nước Nam Phi.)
Câu hỏi:
What + to be + tính từ sở hữu + nationality/ nationalities?
Trả lời:
S + to be + quốc tịch.
Ví dụ 1:
A: What are your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?)
B: I am Nigerian. (Tôi mang quốc tịch Nigeria.)
Ví dụ 2:
A: What’s his nationality? (Quốc tịch của anh ấy là gì?)
B: He is Thai. (Anh ấy mang quốc tịch Thái Lan.)
Câu hỏi:
Which language + do/ does + S + speak?
Trả lời:
S + speak(s) + tên ngôn ngữ.
Ví dụ 1:
A: Which language do they speak? (Họ nói tiếng gì?)
B: They speak French. (Họ nói tiếng Pháp.)
Ví dụ 2:
A: Which language does Anna speak? (Anna nói tiếng gì?)
B: She speaks Chinese. (Cô ấy nói tiếng Trung.)
Với số lượng từ vựng không nhỏ, để ghi nhớ nhanh hơn và dễ dang ứng dụng, các bạn nên áp dụng các phương pháp học từ vựng sau:
Việc nhóm các quốc gia theo khu vực địa lý giúp tận dụng khả năng lưu trữ thông tin có tổ chức của não bộ. Khi thông tin được sắp xếp theo mối quan hệ không gian, trí não của bạn sẽ dễ dàng kích hoạt trí nhớ không gian và tạo các liên kết tự nhiên giữa các quốc gia lân cận.
Phương pháp này còn giúp bạn giảm tải lượng thông tin cần ghi nhớ cùng một lúc khi phải đối mặt với danh sách dài các quốc gia và quốc tịch không có mối liên hệ rõ ràng.
Gợi ý cách thực hiện:
Khi nắm bắt được các quy tắc cấu tạo từ chỉ quốc tịch, bạn có thể phát triển khả năng suy luận và dự đoán đúng quốc tịch của những quốc gia mới gặp. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian học mà còn phát triển tư duy phân tích ngôn ngữ.
Hiểu được logic đằng sau cách hình thành từ chỉ quốc tịch sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu dài và ứng dụng kiến thức một cách linh hoạt hơn là chỉ cố gắng ghi nhớ từng từ vựng riêng lẻ.
Gợi ý cách thực hiện:
Khi học thông qua các hoạt động mang tính tương tác, bộ não tiếp nhận thông tin qua nhiều kênh cảm giác khác nhau, giúp ghi nhớ hiệu quả hơn so với phương pháp học truyền thống.
Yếu tố thử thách và phần thưởng trong trò chơi tạo cảm giác hứng thú và tăng cường khả năng ghi nhớ dài hạn. Đặc biệt, các ứng dụng học tập hiện đại còn tích hợp thuật toán lặp lại ngắt quãng, giúp bạn ôn tập đúng thời điểm trước khi quên, từ đó tối ưu hóa quá trình học tập và duy trì thói quen học đều đặn.
Gợi ý cách thực hiện:
Khi bạn đặt mình vào những tình huống giao tiếp cụ thể, não sẽ lưu trữ thông tin không chỉ là từ vựng đơn lẻ mà còn cả ngữ cảnh, cảm xúc và mục đích sử dụng. Việc thực hành nói và nghe tên quốc gia, quốc tịch trong các cuộc đối thoại giúp cải thiện khả năng phát âm chính xác và tăng sự tự tin khi sử dụng.
Gợi ý cách thực hiện:
Như vậy, IELTS LangGo đã giới thiệu đến bạn tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh của các nước trên khắp thế giới. Bên cạnh đó, bài viết cùng cũng đã tổng hợp một số mẫu câu hỏi đáp về chủ đề này.
Hy vọng những kiến thức trên đây sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp với người nước ngoài khi đi du lịch hoặc du học.
ĐẶT LỊCH TƯ VẤN MIỄN PHÍ LỘ TRÌNH Săn ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ