Luyện thi IELTS cam kết đầu ra uy tín với giáo viên 8.0+ IELTS - IELTS LangGo ×
Tổng hợp tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh cực đầy đủ và dễ học
Nội dung

Tổng hợp tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh cực đầy đủ và dễ học

Khi giao tiếp với người nước ngoài bạn cần biết cách gọi tên quốc gia và quốc tịch của họ đề thể hiện sự quan tâm của bạn và tạo ấn tượng tốt đẹp với bạn bè ngoại quốc.

Chính vì vậy trong bài viết hôm nay IELTS LangGo sẽ giới thiệu đến bạn danh sách tổng hợp tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh cũng như một số mẫu câu hay để hỏi đáp và chủ đề này.

1. Tổng hợp tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh

Trong phần này, IELTS LangGo sẽ tổng hợp cho bạn tên quốc gia và quốc tịch theo các vùng lãnh thổ gồm: Bắc Âu, Tây Âu, Đông Âu, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, Đông Nam Á, Nam và Trung Á, …

Các bảng dưới đây được chia thành 4 cột: nước, tính từ, quốc tịch, người dân.

  • Cột Nước chưa tên của từng nước trong tiếng Anh, ví dụ “Denmark, English”.
  • Cột Tính từ gồm những từ miêu tả xuất xứ của thứ gì đó, ví dụ “Swedish watch” (đồng hồ Thụy Điển).
  • Cột Quốc tịch là các tính từ miêu tả người dân đến từ nước đó, ví dụ “a English businessman” (một thương nhân người Anh).
  • Cột Người dân là danh từ riêng chỉ tên người của một đất nước, ví dụ “Icelander” (người Iceland).

1.1. Tên quốc gia và quốc tịch của các nước Bắc Âu

Các quốc gia Bắc Âu nằm ở phần cực bắc của Châu Âu. Đây là các quốc gia phát triển về cả kinh tế lẫn giáo dục và là điểm đến du lịch, học tập của nhiều người Việt Nam.

Người dân ở hầu hết các quốc gia Bắc Âu đều sử dụng tiếng Anh thành thạo nên bạn không cần phải lo lắng về vấn đề rào cản ngôn ngữ khi đến thăm thú nơi này đâu nhé.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Denmark

nước Đan Mạch

Danish

thuộc Đan Mạch

Danish

người Đan Mạch

Dane

người Đan Mạch

England

nước Anh

English

thuộc nước Anh

British/English

người Anh

Englishman / Englishwoman

đàn ông Anh / phụ nữ Anh

Estonia

nước Estonia

Estonian

thuộc Estonia

Estonian

người Estonia

Estonian

người Estonia

Finland

nước Phần Lan

Finnish

thuộc Phần Lan

Finnish

người Phần Lan

Finn

người Phần Lan

Iceland

nước Iceland

Icelandic

thuộc Iceland

Icelandic

người Iceland

Icelander

người Iceland

Ireland

nước Ireland

Irish

thuộc Ireland

Irish

người Ireland

Irishman / Irishwoman

đàn ông Ireland / phụ nữ Ireland

Latvia

nước Latvia

Latvian

thuộc Latvia

Latvian

người Latvia

Latvian

người Latvia

Lithuania

nước Lithuania

Lithuanian

thuộc Lithuania

Lithuanian

người Lithuania

Lithuanian

người Lithuania

Northern Ireland

nước Bắc Ireland

Northern Irish thuộc Bắc Ireland

British/Northern Irish

người Bắc Ireland

Northern Irishman / Northern Irishwoman

đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc Ireland

Norway

nước Na Uy

Norwegian

thuộc Na Uy

Norwegian

người Na Uy

Norwegian

người Na Uy

1.2. Tên quốc gia và quốc tịch các nước khu vực Tây Âu

Tây Âu bao gồm một số nước như Pháp, Đức, Áo, … Nếu bạn là người yêu thích thời trang thì kinh đô thời trang Paris sẽ là điểm đến lý tưởng.

Ngoài ra, Đức cũng nổi tiếng với việc cung cấp nhiều học bổng toàn phần cho du học sinh Việt Nam.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Austria

nước Áo

Austrian

thuộc Áo

Austrian

người Áo

Austrian

người Áo

Belgium

nước Bỉ

Belgian

thuộc Bỉ

Belgian

người Bỉ

Belgian

người Bỉ

France

nước Pháp

French

thuộc Pháp

French

người Pháp

Frenchman / Frenchwoman

đàn ông Pháp / phụ nữ Pháp

Germany

nước Đức

German

thuộc Đức

German

người Đức

German

người Đức

Netherlands

nước Hà Lan

Dutch

thuộc về Hà Lan

Dutch

người Hà Lan

Dutchman / Dutchwoman

đàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà Lan

Switzerland

nước Thụy Sĩ

Swiss

thuộc Thụy Sĩ

Swiss

người Thụy Sĩ

Swiss

người Thụy Sĩ

1.3. Tên quốc gia và quốc tịch các nước khu vực Nam Âu

Khu vực Nam Âu hay còn gọi là khu vực Địa trung hải nằm trên bán đảo Iberia có các quốc gia như: Italy, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, ... chúng ta cùng học tên các quốc gia và quốc tịch của các nước này nhé.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Albania

nước Albania

Albanian

thuộc Albania

Albanian

người Albania

Albanian

người Albania

Croatia

nước Croatia

Croatian

thuộc Croatia

Croatian

người Croatia

Croatian

người Croatia

Cyprus

nước Cyprus

Cypriot

thuộc Cyprus

Cypriot

người Cyprus

Cypriot

người Cyprus

Greece

nước Hy Lạp

Greek

thuộc Hy Lạp

Greek

người Hy Lạp

Greek

người Hy Lạp

Italy

nước Ý

Italian

thuộc Ý

Italian

người Ý

Italian

người Ý

Portugal

nước Bồ Đào Nha

Portuguese

thuộc Bồ Đào Nha

Portuguese

người Bồ Đào Nha

Portuguese

người Bồ Đào Nha

Serbia

nước Serbia

Serbian

thuộc Serbia

Serbian

người Serbia

Serbian

người Serbia

Slovenia

nước Slovenia

Slovenian / Slovene

thuộc Slovenia

Slovenian / Slovene

người Slovenia

Slovenian / Slovene

người Slovenia

Spain

nước Tây Ban Nha

Spanish

thuộc Tây Ban Nha

Spanish

người Tây Ban Nha

Spaniard

người Tây Ban Nha

1.4. Tên quốc gia và quốc tịch các nước Đông Âu

Nhắc đến các quốc gia Đông Âu thì không thể không nhắc đến cường quốc Nga rồi đúng không nào. Xung quanh Nga còn có rất nhiều các quốc gia khác mà có thể bạn chưa biết tên quốc gia bằng tiếng Anh đấy.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Belarus

nước Belarus

Belarusian

thuộc Belarus

Belarusian

người Belarus

Belarusian

người Belarus

Bulgaria

nước Bulgaria

Bulgarian

thuộc Bulgaria

Bulgarian

người Bulgaria

Bulgarian

người Bulgaria

Czech Republic

nước Cộng hòa Séc

Czech

thuộc Séc

Czech

người Séc

Czech

người Séc

Hungary

nước Hungary

Hungarian

thuộc Hungary

Hungarian

người Hungary

Hungarian

người Hungary

Poland

nước Ba Lan

Polish

thuộc Ba Lan

Polish

người Ba Lan

Polish

người Ba Lan

Romania

nước Romania

Romanian

thuộc Romania

Romanian

người Romania

Romanian

người Romania

Russia

nước Nga

Russian

thuộc Nga

Russian

người Nga

Russian

người Nga

Slovakia

nước Slovakia

Slovak / Slovakian

thuộc Slovakia

Slovak / Slovakian

người Slovakia

Slovak / Slovakian

người Slovakia

Ukraine

nước Ukraine

Ukrainian

thuộc Ukraine

Ukrainian

người Ukraine

Ukrainian

người Ukraine

1.5. Tên nước và quốc tịch các quốc gia Bắc Mỹ

Bắc Mỹ bao gồm 3 quốc gia lớn là Canada, Hoa Kỳ, Mexico. Đây đều là những quốc gia quen thuộc với chúng ta nhưng liệu bạn đã biết tên quốc tịch bằng tiếng Anh của công dân các nước này ?

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Canada

nước Canada

Canadian

thuộc Canada

Canadian

người Canada

Canadian

người Canada

Mexico

nước Mexico

Mexican

thuộc về Mexico

Mexican

người Mexico

Mexican

người Mexico

United States

nước Mỹ

American

thuộc Mỹ

American

người Mỹ

American

người Mỹ

1.6. Tên quốc gia và quốc tịch các nước khu vực Trung Mỹ

Dưới đây là tên quốc gia bằng tiếng Anh của các quốc gia nằm ở Trung Mỹ và vùng biển Caribe.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Cuba

nước Cuba

Cuban

thuộc Cuba

Cuban

người Cuba

Cuban

người Cuba

Guatemala

nước Guatemala

Guatemalan

thuộc Guatemala

Guatemalan

người Guatemala

Guatemalan

người Guatemala

Jamaica

nước Jamaica

Jamaican

thuộc Jamaica

Jamaican

người Jamaica

Jamaican

người Jamaica

1.7. Tên quốc gia và quốc tịch các nước Nam Mỹ

Hàng năm có hàng triệu khách du lịch đến các quốc gia Nam Mỹ để khám phá nền văn hóa nhiều màu sắc được kết hợp từ những vũ điệu tango, samba nóng bỏng cùng sự bí ẩn, hùng vĩ của cánh rừng Amazon rộng lớn.

Ngoài ra đây cũng là nơi bóng đá đường phố sinh ra với rất nhiều cái tên nổi tiếng như Pele, Ronaldinho, Neymar, Messi,... Cùng tìm hiểu xem tên nước ngoài bằng tiếng Anh của những quốc gia này nhé.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Argentina

nước Argentina

Argentine / Argentinian

thuộc Argentina

Argentine / Argentinian

người Argentina

Argentine / Argentinian

người Argentina

Bolivia

nước Bolivia

Bolivian

thuộc Bolivia

Bolivian

người Bolivia

Bolivian

người Bolivia

Brazil

nước Brazil

Brazilian

thuộc Brazil

Brazilian

người Brazil

Brazilian

người Brazil

Chile

nước Chile

Chilean

thuộc Chile

Chilean

người Chile

Chilean

người Chile

Colombia

nước Colombia

Colombian

thuộc Colombia

Colombian

người Colombia

Colombian

người Colombia

Ecuador

nước Ecuador

Ecuadorian

thuộc Ecuador

Ecuadorian

người Ecuador

Ecuadorian

người Ecuador

Paraguay

nước Paraguay

Paraguayan

thuộc Paraguay

Paraguayan

người Paraguay

Paraguayan

người Paraguay

Peru

nước Peru

Peruvian

thuộc Peru

Peruvian

người Peru

Peruvian

người Peru

Uruguay

nước Uruguay

Uruguayan

thuộc Uruguay

Uruguayan

người Uruguay

Uruguayan

người Uruguay

Venezuela

nước Venezuela

Venezuelan

thuộc Venezuela

Venezuelan

người Venezuela

Venezuelan

người Venezuela

1.8. Tên nước và quốc tịch các quốc gia Tây Á

Nhắc đến Tây Á người ta thường nghĩ đến những đất nước có trữ lượng dầu mỏ dồi dào và có nền kinh tế chính trị bất ổn định. Dưới đây là tên các quốc tịch bằng tiếng Anh của các nước Tây Á.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Iran

nước Iran

Iranian / Persian

thuộc Iran/thuộc Ba Tư

Iranian

người Iran

Iranian

người Iran

Iraq

nước Iraq

Iraqi

thuộc Iraq

Iraqi

người Iraq

Iraqi

người Iraq

Israel

nước Israel

Israeli

thuộc Israel

Israeli

người Israel

Israeli

người Israel

Jordan

nước Jordan

Jordanian

thuộc Jordan

Jordanian

người Jordan

Jordanian

người Jordan

Lebanon

nước Lebanon

Lebanese

thuộc Lebanon

Lebanese

người Lebanon

Lebanese

người Lebanon

Palestinian Territories

Lãnh thổ Palestine

Palestinian thuộc Palestin

Palestinian

người Palestin

Palestinian

người Palestin

Saudi Arabia

nước Ả-rập Saudi

Saudi Arabian

thuộc Ả-rập Saudi

Saudi Arabian

người Ả-rập Saudi

Saudi Arabian

người Ả-rập Saudi

Syria

nước Syria

Syrian

thuộc Syria

Syrian

người Syria

Syrian

người Syria

Turkey

nước Thổ Nhĩ Kỳ

Turkish

thuộc Thổ Nhĩ Kỳ

Turkish

người Thổ Nhĩ Kỳ

Turk

người Thổ Nhĩ Kỳ

Yemen

nước Yemen

Yemeni / Yemenite

thuộc Yemen

Yemeni / Yemenite

người Yemen

Yemeni / Yemenite

người Yemen

1.9. Tên quốc gia và quốc tịch các nước Nam và Trung Á

Tiếp đến, chúng ta cũng tìm hiểu các nước Nam Trung Á như Ấn Độ, Pakistan có tên quốc gia bằng tiếng Anh là gì nhé!

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Afghanistan

nước Afghanistan

Afghan / Afghani

thuộc Afghanistan

Afghan / Afghani

người Afghanistan

Afghan / Afghani

người Afghanistan

Bangladesh

nước Bangladesh

Bangladeshi

thuộc Bangladesh

Bangladeshi

người Bangladesh

Bangladeshi

người Bangladesh

India

nước Ấn Độ

Indian

thuộc Ấn Độ

Indian

người Ấn Độ

Indian

người Ấn Độ

Kazakhstan

nước Kazakhstan

Kazakh / Kazakhstani

thuộc Kazakhstan

Kazakh / Kazakhstani

người Kazakhstan

Kazakh / Kazakhstani

người Kazakhstan

Nepal

nước Nepal

Nepalese / Nepali

thuộc Nepal

Nepalese / Nepali

người Nepal

Nepalese / Nepali

người Nepal

Pakistan

nước Pakistan

Pakistani

thuộc Pakistan

Pakistani

người Pakistan

Pakistani

người Pakistan

Sri Lanka

nước Sri Lanka

Sri Lankan

thuộc Sri Lanka

Sri Lankan

người Sri Lanka

Sri Lankan

người Sri Lanka

1.10. Tên nước và quốc tịch các quốc gia Đông Á

Đông Á bao gồm các quốc gia như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, … Đây là các quốc gia chịu ảnh hưởng trực tiếp của Trung Quốc nên có chữ viết, văn hóa khá giống nhau.

Các quốc gia này cũng là nơi nhiều người Việt Nam chọn là điểm đến du lịch hoặc học tập bởi những sự tương đồng trong văn hóa và khoảng cách địa lý khá gần.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

China

nước Trung Quốc

Chinese

thuộc Trung Quốc

Chinese

người Trung Quốc

Chinese

người Trung Quốc

Japan

nước Nhật

Japanese

thuộc Nhật Bản

Japanese

người Nhật

Japanese

người Nhật

Mongolia

nước Mông Cổ

Mongolian

thuộc Mông Cổ

Mongolian

người Mông Cổ

Mongolian / Mongol

người Mông Cổ

North Korea

nước Triều Tiên

North Korean

thuộc Triều Tiên

North Korean

người Triều Tiên

North Korean

người Triều Tiên

South Korea

nước Hàn Quốc

South Korean

thuộc Hàn Quốc

South Korean

người Hàn Quốc

South Korean

người Hàn Quốc

Taiwan

nước Đài Loan

Taiwanese

thuộc Đài Loan

Taiwanese

người Đài Loan

Taiwanese

người Đài Loan

1.11. Tên quốc gia và quốc tịch các nước khu vực Đông Nam Á

Đông Nam Á năm ở khu vực Đông Nam của Châu Á trong đó có Việt Nam. Nếu bạn đang có dự định vi vu đến một trong các nước này thì hãy bỏ túi ngay cách gọi tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh nhé.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Cambodia

nước Campuchia

Cambodian

thuộc Campuchia

Cambodian

người Campuchia

Cambodian

người Campuchia

Indonesia

nước Indonesia

Indonesian

thuộc Indonesia

Indonesian

người Indonesia

Indonesian

người Indonesia

Laos

nước Lào

Laotian / Lao

thuộc Lào

Laotian / Lao

người Lào

Laotian / Lao

người Lào

Malaysia

nước Malaysia

Malaysian

thuộc Malaysia

Malaysian

người Malaysia

Malaysian

người Malaysia

Myanmar

nước Myanmar

Burmese

thuộc Myanmar/Miến Điện

Burmese

người Myanmar/Miến Điện

Burmese

người Myanmar/Miến Điện

Philippines

nước Philippines

Filipino

thuộc về Philippines

Filipino

người Philippines

Filipino

người Philippines

Singapore

nước Singapore

Singaporean

thuộc Singapore

Singaporean

người Singapore

Singaporean

người Singapore

Thailand

nước Thái Lan

Thai

thuộc Thái Lan

Thai

người Thái Lan

Thai

người Thái Lan

Vietnam

nước Việt Nam

Vietnamese

thuộc Việt Nam

Vietnamese

người Việt Nam

Vietnamese

người Việt Nam

1.12. Tên các quốc gia Châu Úc và Thái Bình Dương

Châu Úc có diện tích tương đối nhỏ và nằm tách biệt với các châu lục còn lại. Chính vì vậy, hệ động thực vật ở các quốc gia này rất phong phú và hiếm lạ. Sau đây là tên nước ngoài bằng tiếng Anh của chúng.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Australia

nước Australia

Australian

thuộc Australia

Australian

người Australia

Australian

người Australia

Fiji

nước Fiji

Fijian

thuộc Fiji

Fijian

người Fiji

Fijian

 người Fiji

New Zealand

nước New Zealand

New Zealand

thuộc New Zealand

New Zealander

người New Zealand

New Zealander

người New Zealand

1.13. Tên quốc gia và quốc tịch các nước khu vực Bắc và Tây Phi

Nếu bạn thích ngắm nhìn những loài động vật hoang dã như sư tử, ngựa vằn, hà mã,... trong môi trường tự nhiên của chúng thì các quốc gia Bắc và Tây Phi là lựa chọn lý tưởng cho kỳ nghỉ của bạn.

Hãy học ngay tên các quốc gia này bằng tiếng Anh để giao tiếp dễ dàng với người nước ngoài khi đi du lịch hơn nhé.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Algeria

nước Algeria

Algerian

thuộc Algeria

Algerian

người Algeria

Algerian

người Algeria

Egypt

nước Ai-cập

Egyptian

thuộc Ai Cập

Egyptian

người Ai Cập

Egyptian

người Ai Cập

Ghana

nước Ghana

Ghanaian

thuộc Ghana

Ghanaian

người Ghana

Ghanaian

người Ghana

Ivory Coast

nước Bờ biển Ngà

Ivorian

thuộc Bờ biển Ngà

Ivorian

người Bờ biển Ngà

Ivorian

người Bờ biển Ngà

Libya

nước Libya

Libyan

thuộc Libyan

Libyan

người Libya

Libyan

người Libya

Morocco

nước Morocco

Moroccan

thuộc Morocco

Moroccan

người Morocco

Moroccan

người Morocco

Nigeria

nước Nigeria

Nigerian

thuộc Nigeria

Nigerian

người Nigeria

Nigerian

người Nigeria

Tunisia

nước Tunisia

Tunisian

thuộc Tunisia

Tunisian

người Tunisia

Tunisian

người Tunisia

1.14. Tên các quốc gia và quốc tịch các nước Đông Phi

Giống các nước ở khu vực Châu Phi khác, các quốc gia Đông Phi có khí hậu nóng nực, oi bức. Cùng xem các nước này có tên quốc gia trong tiếng Anh là gì nào.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Ethiopia

nước Ethiopia

Ethiopian

thuộc Ethiopia

Ethiopian

người Ethiopia

Ethiopian

người Ethiopia

Kenya

nước Kenya

Kenyan

thuộc Kenya

Kenyan

người Kenya

Kenyan

người Kenya

Somalia

nước Somalia

Somali / Somalian

thuộc Somalia

Somali / Somalian

người Somalia

Somali / Somalian

người Somalia

Sudan

nước Sudan

Sudanese

thuộc Sudan

Sudanese

người Sudan

Sudanese

người Sudan

Tanzania

nước Tanzania

Tanzanian

thuộc Tanzania

Tanzanian

người Tanzania

Tanzanian

người Tanzania

Uganda

nước Uganda

Ugandan

thuộc Uganda

Ugandan

người Uganda

Ugandan

người Uganda

1.15. Tên quốc gia và quốc tịch các nước khu vực Nam và Trung Phi

Với những thác nước hùng vĩ và những hẻm núi rộng lớn, Madagascar là nơi bạn có thể tha hồ check-in tại những địa điểm du lịch nổi tiếng của nước này như con đường cây Baobabs, công viên Tsingy, …

Vậy người Madagascar có tên tiếng Anh là gì nhỉ? Tìm câu trả lời trong bảng sau và học thêm về tên các quốc tịch của người Nam và Trung Phi nhé.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Angola

nước Angola

Angolan

thuộc Angola

Angolan

người Angola

Angolan

người Angola

Botswana

nước Botswana

Botswanan

thuộc Botswana

Botswanan

người Botswana

Botswanan

người Botswana

Democratic Republic of the Congo

nước Cộng hòa Dân chủ Congo

Congolese

thuộc Congo

Congolese

người Congo

Congolese

người Congo

Madagascar

nước Madagascar

Madagascan

thuộc Madagascar

Malagasy

người Madagascar

Malagasy

người Malagasy

Mozambique

nước Mozambique

Mozambican

thuộc Mozambique

Mozambican

người Mozambique

Mozambican

người Mozambique

Namibia

nước Namibia

Namibian

thuộc Namibia

Namibian

người Namibia

Namibian

người Namibia

South Africa

nước Nam Phi

South African

thuộc Nam Phi

South African

người Nam Phi

South African

người Nam Phi

Zambia

nước Zambia

Zambian

thuộc Zambia

Zambian

người Zambia

Zambian

người Zambia

Zimbabwe

nước Zimbabwe

Zimbabwean

thuộc Zimbabwe

Zimbabwean

người Zimbabwe

Zimbabwean

người Zimbabwe

2. Mẫu câu hỏi đáp về tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh

Sau khi đã nắm được bộ từ vựng về quốc gia quốc tịch trong tiếng Anh, các bạn cần biết thêm các mẫu câu hỏi đáp về quốc gia hoặc quốc tịch các nước bằng tiếng Anh dưới đây:

Hỏi đáp về tên các quốc gia bằng tiếng Anh

Câu hỏi:

Where + to be + S + from?

Trả lời:

S + to be + from + tên quốc gia.

Ví dụ 1:

A: Where are they from? (Họ đến từ đâu?)

B: They are from Germany. (Họ đến từ Đức.)

Ví dụ 2:

A; Where is she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

B: She’s from South Africa. (Cô ấy đến từ nước Nam Phi.)

Hỏi đáp về quốc tịch các nước bằng tiếng Anh

Câu hỏi:

What + to be + tính từ sở hữu + nationality/ nationalities?

Trả lời:

S + to be + quốc tịch.

Ví dụ 1:

A: What are your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?)

B: I am Nigerian. (Tôi mang quốc tịch Nigeria.)

Ví dụ 2:

A: What’s his nationality? (Quốc tịch của anh ấy là gì?)

B: He is Thai. (Anh ấy mang quốc tịch Thái Lan.)

Hỏi đáp về ngôn ngữ

Câu hỏi:

Which language + do/ does + S + speak?

Trả lời:

S + speak(s) + tên ngôn ngữ.

Ví dụ 1:

A: Which language do they speak? (Họ nói tiếng gì?)

B: They speak French. (Họ nói tiếng Pháp.)

Ví dụ 2:

A: Which language does Anna speak? (Anna nói tiếng gì?)

B: She speaks Chinese. (Cô ấy nói tiếng Trung.)

3. Cách học từ vựng về tên quốc gia và quốc tịch Tiếng Anh

Với số lượng từ vựng không nhỏ, để ghi nhớ nhanh hơn và dễ dang ứng dụng, các bạn nên áp dụng các phương pháp học từ vựng sau:

Phương pháp học từ vựng về tên quốc gia và quốc tịch bằng Tiếng Anh
Phương pháp học từ vựng về tên quốc gia và quốc tịch bằng Tiếng Anh

Nhóm từ vựng theo khu vực địa lý

Việc nhóm các quốc gia theo khu vực địa lý giúp tận dụng khả năng lưu trữ thông tin có tổ chức của não bộ. Khi thông tin được sắp xếp theo mối quan hệ không gian, trí não của bạn sẽ dễ dàng kích hoạt trí nhớ không gian và tạo các liên kết tự nhiên giữa các quốc gia lân cận.

Phương pháp này còn giúp bạn giảm tải lượng thông tin cần ghi nhớ cùng một lúc khi phải đối mặt với danh sách dài các quốc gia và quốc tịch không có mối liên hệ rõ ràng.

Gợi ý cách thực hiện:

  • Chia danh sách quốc gia thành các nhóm khu vực (Đông Nam Á, Bắc Âu, Nam Mỹ...) (như trong phần 1)
  • Tạo bản đồ tư duy với các nhánh màu sắc khác nhau cho từng khu vực
  • Học mỗi ngày một khu vực (5-8 quốc gia) thay vì cố gắng học tất cả

Học từ vựng qua quy tắc cấu tạo từ

Khi nắm bắt được các quy tắc cấu tạo từ chỉ quốc tịch, bạn có thể phát triển khả năng suy luận và dự đoán đúng quốc tịch của những quốc gia mới gặp. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian học mà còn phát triển tư duy phân tích ngôn ngữ.

Hiểu được logic đằng sau cách hình thành từ chỉ quốc tịch sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu dài và ứng dụng kiến thức một cách linh hoạt hơn là chỉ cố gắng ghi nhớ từng từ vựng riêng lẻ.

Gợi ý cách thực hiện:

  • Tạo bảng tổng hợp các hậu tố phổ biến:
    • -ian/-an: Canadian, Russian, Egyptian
    • -ese: Japanese, Vietnamese, Portuguese
    • -i: Pakistani, Iraqi, Isreali
    • -ish: British, Polish, Finnish
  • Tìm các ngoại lệ và nhóm chúng lại (như Dutch, Greek, Thai)
  • Tạo các thẻ ghi nhớ theo nhóm hậu tố thay vì theo khu vực
  • Thực hành bằng cách đoán quốc tịch từ tên quốc gia chưa học

Học qua trò chơi và ứng dụng

Khi học thông qua các hoạt động mang tính tương tác, bộ não tiếp nhận thông tin qua nhiều kênh cảm giác khác nhau, giúp ghi nhớ hiệu quả hơn so với phương pháp học truyền thống.

Yếu tố thử thách và phần thưởng trong trò chơi tạo cảm giác hứng thú và tăng cường khả năng ghi nhớ dài hạn. Đặc biệt, các ứng dụng học tập hiện đại còn tích hợp thuật toán lặp lại ngắt quãng, giúp bạn ôn tập đúng thời điểm trước khi quên, từ đó tối ưu hóa quá trình học tập và duy trì thói quen học đều đặn.

Gợi ý cách thực hiện:

  • Sử dụng ứng dụng học từ vựng như Quizlet, Anki để tạo flashcards với hình ảnh quốc kỳ
  • Chơi trò "Đoán quốc gia" từ mô tả hoặc quốc tịch
  • Tạo trò chơi trực tuyến trên Kahoot hoặc Quizizz

Thực hành trong tình huống thực tế

Khi bạn đặt mình vào những tình huống giao tiếp cụ thể, não sẽ lưu trữ thông tin không chỉ là từ vựng đơn lẻ mà còn cả ngữ cảnh, cảm xúc và mục đích sử dụng. Việc thực hành nói và nghe tên quốc gia, quốc tịch trong các cuộc đối thoại giúp cải thiện khả năng phát âm chính xác và tăng sự tự tin khi sử dụng.

Gợi ý cách thực hiện:

  • Luyện tập các đoạn hội thoại mẫu về quốc tịch:
    • "Where are you from?" → "I'm from Vietnam. I'm Vietnamese."
    • "Have you ever tried Italian food?" → "Yes, I love Italian cuisine!"
  • Đóng vai các tình huống như: nhân viên đại sứ quán làm thủ tục visa, pướng dẫn viên du lịch giới thiệu về các quốc gia, phóng viên đưa tin về sự kiện quốc tế, ..
  • Theo dõi kênh tin tức quốc tế và chú ý cách sử dụng tên nước, quốc tịch

Như vậy, IELTS LangGo đã giới thiệu đến bạn tên quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh của các nước trên khắp thế giới. Bên cạnh đó, bài viết cùng cũng đã tổng hợp một số mẫu câu hỏi đáp về chủ đề này.

Hy vọng những kiến thức trên đây sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp với người nước ngoài khi đi du lịch hoặc du học.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐẶT LỊCH TƯ VẤN MIỄN PHÍ LỘ TRÌNH Săn ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ